Gigabyte (G hoặc GByte)

Tác Giả: Laura McKinney
Ngày Sáng TạO: 6 Tháng Tư 2021
CậP NhậT Ngày Tháng: 24 Tháng Sáu 2024
Anonim
Computer Skills Course: Bits, Bytes, Kilobytes, Megabytes, Gigabytes, Terabytes (UPDATED VERSION)
Băng Hình: Computer Skills Course: Bits, Bytes, Kilobytes, Megabytes, Gigabytes, Terabytes (UPDATED VERSION)

NộI Dung

Định nghĩa - Gigabyte (G hoặc GByte) có nghĩa là gì?

Gigabyte (GB hoặc GByte) là đơn vị đo dữ liệu cho máy tính kỹ thuật số hoặc lưu trữ phương tiện. Một GB tương đương với một tỷ (1.000.000.000) byte hoặc một nghìn (1.000) megabyte (MB).


Giới thiệu về Microsoft Azure và Microsoft Cloud | Trong suốt hướng dẫn này, bạn sẽ tìm hiểu về điện toán đám mây là gì và Microsoft Azure có thể giúp bạn di chuyển và điều hành doanh nghiệp của bạn từ đám mây như thế nào.

Techopedia giải thích Gigabyte (G hoặc GByte)

Một byte chứa tám bit bao gồm một chuỗi 0 và 1, chứa 256 giá trị nằm trong khoảng từ 0 đến 255. Nói chung, một byte là số bit được sử dụng để mã hóa một ký tự.

Theo Hệ thống đơn vị quốc tế (SI từ tiếng Pháp: Système International dUnités), tiền tố giga đề cập đến một tỷ (109 hoặc 1.000.000.000) byte. Trong khoa học máy tính và CNTT, GB bằng 1,073,741,824 (10243 hoặc 230) byte. Năm 2000, Viện Kỹ sư Điện và Điện tử (IEEE) đã kết hợp phê duyệt chính thức của Ủy ban Kỹ thuật Điện Quốc tế (IEC) đối với các tiền tố số liệu SI. Ví dụ: một GB là một tỷ byte và một kilobyte (KB) là một nghìn byte.

Đến cuối năm 1999, IEC chính thức khuyến nghị rằng gibi, đối tác số liệu của Giga, thay thế tiền tố giga.

Trong 21thứ thế kỷ, thuật ngữ GB được sử dụng theo con. Hầu hết các công ty mạng máy tính sử dụng gibi tiền tố SI cho gibibyte (GiB). Khi tham chiếu dung lượng RAM khả dụng, tiền tố nhị phân được sử dụng. Do đó, một GB bằng 10243 byte. Khi tham chiếu lưu trữ đĩa, một GB bằng khoảng 109 byte.

Phần mềm và hệ thống lưu trữ thường phân loại kích thước tệp bằng cách sử dụng kết hợp đơn vị nhị phân và SI, chẳng hạn như GB hoặc GiB.